Xem Nhanh
- 0.1 Chương trình khuyến mãi Lắp Wifi FPT – Truyền hình FPT Quận Bình Tân
- 0.2 Bảng giá cước Lắp Wifi FPT – Truyền hình FPT Quận Bình Tân
- 0.3 Thủ tục Lắp Wifi FPT – Truyền hình FPT Quận Bình Tân
- 1 FPT Bình Tân
Quận Bình Tân là một trong hai quận có diện tích lớn nhất Thành phố Hồ Chí Minh và cũng là quận đông dân nhất thành phố, có vị trí địa lý: Phía đông giáp quận Tân Phú và Quận 6. Phía tây giáp huyện Bình Chánh. Phía nam giáp Quận 8 và huyện Bình Chánh. Phía bắc giáp Quận 12 và huyện Hóc Môn. Quận có diện tích 52,02 km², dân số là 784.173 người, mật độ dân số đạt 15.074 người/km². Địa hình quận Bình Tân thấp dần theo hướng đông bắc tây nam, được chia làm hai vùng là vùng cao dạng địa hình bào mòn sinh tụ, cao độ từ 3 – 4m, độ dốc 0 – 4 m tập trung ở phường Bình Trị Đông, phường Bình Hưng Hoà. Vùng thấp dạng địa hình tích tụ bao gồm phường Tân Tạo và phường An Lạc. FPT Telecom thông báo chính thức, hiện tại hạ tầng tín hiệu cáp quang tại Bình Tân đã gần như phủ kín hoàn tất, quý khách hàng có thể Lắp Wifi FPT – Truyền hình FPT Quận Bình Tân, và các sản phẩm dịch vụ khác.
Chương trình khuyến mãi Lắp Wifi FPT – Truyền hình FPT Quận Bình Tân
- Cung cấp miễn phí: modem wifi băng tầng kép, đầu thu Truyền hình FPT chuẩn 4K
- Khi đăng ký trả trước 6 tháng: miễn phí toàn bộ phí đầu vào, tặng từ 1 đến 2 tháng cước.
- Khi đăng ký trả trước 12 tháng: miễn phí đầu vào toàn bộ, tăng từ 2 đến 3 tháng cước.
- Ngoài ra KH còn có thể lựa chọn 1 trong những phần quà dưới đây.
>Hotline: 0919.63.73.77 (zalo)

Bảng giá cước Lắp Wifi FPT – Truyền hình FPT Quận Bình Tân
1. Gói internet dành cho cá nhân
| TÊN GÓI CƯỚC | Giga | Sky | Meta | F-Game |
|---|---|---|---|---|
| Upload | 300 Mbps | 300 Mbps | 1024 Mbps | 300 Mbps |
| Dowload | 300 Mbps | 1024 Mbps | 1024 Mbps | 1024 Mbps |
| Giá cước KM | 190.000 | 225.000 | 330.000 | 265.000 |
(Lưu ý: bảng giá đã bao gồm 10% VAT)
- Trả sau từng tháng: Phí đi dây + thiết bị = 330.000đ.
- Trả trước 6 tháng: Miễn phí đầu vào + tặng 1 tháng cước.
- Trả trước 12 tháng: Miễn phí đầu vào + tặng 2 tháng cước.
2. Gói cước internet + Truyền hình FPT (Combo)
| TÊN GÓI CƯỚC | SUPER 80 | SUPER 100 | SUPER 150 |
|---|---|---|---|
| Tốc độ internet | 80Mbps | 100Mbps | 150Mbps |
| Giá cước KM | 235.000 | 305.000 | 370.000 |
(Lưu ý: bảng giá đã bao gồm 10% VAT)
- Trả sau từng tháng: Phí đi dây + thiết bị = 550.000đ.
- Trả trước 6 tháng: Miễn phí đầu vào + tặng từ 1 đến 2 tháng cước.
- Trả trước 12 tháng: Miễn phí đầu vào + tặng 3 tháng cước.
3. Gói cước Lắp Wifi FPT – Truyền hình FPT Quận Bình Tân, internet dành cho Doanh nghiệp
TÊN GÓI CƯỚC SUPER 250 SUPER 400 SUPER 500
Tốc độ down/load 250Mbps 400Mbps 500Mbps
Giá cước KM 545.000 1.410.000 2.500.000
Trọn Gói & Thiết bị lắp đặt Giá:
6.540.000đ/ 13T
13.080.000đ/ 26T
Miễn phí lắp đặt
01 Vigor 2927 hoặc 01 Mikrotik RB760iGS hoặc 01 EdgeRouter X SFP
6.540.000đ/ 12T
Trang bị 01 Modem + 01 Access Point (AP):
– Modem: 01 Vigor 2927 hoặc 01 Mikrotik RB760iGS hoặc 01 EdgeRouter X SFP
– AP: Unifi AC Lite/ Aruba Instant On AP11
13.080.000đ/ 25T
Trang bị 01 Modem + 01 Access Point (AP):
– Modem: 01 Vigor 2927 hoặc 01 Mikrotik RB760iGS hoặc 01 EdgeRouter X SFP
– AP: 1 Unifi AC ProGiá:
16.800.000đ/ 13T
33.600.000đ/ 26T
Miễn phí lắp đặt
01 Vigor 2927 hoặc 01 Mikrotik RB760iGS hoặc 01 EdgeRouter X SFP
16.800.000đ/ 12T
Trang bị 01 Modem + 01 Access Point (AP):
– Modem: 01 Vigor 2927 hoặc 01 Mikrotik RB760iGS hoặc 01 EdgeRouter X SFP
– AP: Unifi AC Lite/ Aruba Instant On AP11
33.600.000đ/ 25T
Trang bị 01 Modem + 01 Access Point (AP):
– Modem: 01 Vigor 2927 hoặc 01 Mikrotik RB760iGS hoặc 01 EdgeRouter X SFP
– AP: 1 Unifi AC ProGiá:
2.500.000đ/ 1T
Phí lắp đặt 2.000.000đ
Trang bị 01 Modem + 01 Access Point (AP):
– Modem: Mikrotik RB4011iGSRM/ EdgeRouter X SFP
– AP: Unifi AC Pro
15.000.000đ/ 6T
Phí lắp đặt 1.000.000đ
Trang bị 01 Modem + 01 Access Point (AP):
– Modem: Mikrotik RB4011iGSRM/ EdgeRouter X SFP
– AP: Unifi AC Pro
30.000.000đ/ 13T
60.000.000đ/ 26T
Miễn phí lắp đặt
Trang bị 01 Modem + 01 Access Point (AP):
– Modem: Mikrotik RB4011iGSRM/ EdgeRouter X SFP
– AP: Unifi AC Pro
(Lưu ý: bảng giá đã bao gồm 10% VAT)
- Trả sau từng tháng:Super 100 (không áp dụng) – Super 200: 550.000đ – Super 300: 3.300.000đ – Super 400: 6.600.000đ
- Trả trước 6 tháng: Miễn phí đầu vào + tặng từ 1 tháng cước.
- Trả trước 12 tháng: Miễn phí đầu vào + tặng 2 tháng cước.
>Hotline: 0919.63.73.77 (zalo)
Thủ tục Lắp Wifi FPT – Truyền hình FPT Quận Bình Tân
1. Liên hệ tư vấn
- Tổng đài tư vấn, tiếp nhận Lắp Wifi FPT – Truyền hình FPT Quận Bình Tân 0919.63.73.77. Nhân viên sẽ hỗ trợ khách hàng lựa chọn gói cước phù hợp dựa vào nhu cầu sử dụng thực tế.
- Trường hợp quý khách liên hệ nhưng máy bận hoặc chưa nghe được máy, vui lòng điền nhanh vào form thông tin, sẽ có nhân viện gọi lại ngay.
2. Ký kết hợp đồng
- Khách hàng cá nhân cần có CMND bản gốc (hoặc photo công chứng 6 tháng gần nhất).
- Khách hàng doanh nghiệp cần có GP ĐKKD bản gốc (hoặc photo công chứng 6 tháng gần nhất).
- FPT Telecom ký kết hợp đồng với khách hàng bằng phương thức ” hợp đồng điện từ”. Hợp đồng có thể xem trên “fpt.vn/member” hoặc ứng dụng “HiFPT”. Lưu ý, nhân viên kinh doanh không giao cho khách bất kỳ giấy tờ gì thêm trong suốt quá trình làm hợp đồng.
3. Thanh toán
Có 2 phương thức thanh toán đang áp dụng
- Cách 1: khách đóng tiền mặt cho nhân viên làm hợp đồng.
- Cách 2: thanh toán online qua cổng NAPAS hoặc app Mobile Banking. Điều kiện khách hàng phải có ” thẻ Visa, Mastercard, hoặc thẻ ATM có tính năng thanh toán online”.
4. Triển khai lắp đặt
- Sau khi nhân viên lên hợp đồng hệ thống sẽ báo “lịch triển khai đang trống có thể sắp xếp”.
- Quý khách vui lòng chọn 1 trong 4 múi giờ sau: “8h-10h, 10h-12h, 13h30-15h30, 15h30-17h30”, kỹ thuật sẽ liên hệ trong khoảng thời gian này.
- Kỹ thuật sẽ lắp đặt và hương dẫn khách hàng sử dụng dịch vụ.
FPT Bình Tân
Bảng giá cước FPT Camera
1. Giới thiệu
FPT Camera là sản phẩm dịch vụ IP Camera được phát triển bởi FPT Telecom, cho phép giám sát, lưu trữ và quản lý thiết bị Camera tập trung trên nền tảng điện toán đám mây (Cloud).
2. Bảng giá thiết bị
Loại thiết bị Giá khuyến mãi
Camera indoor 400.000
Camera outdoor 400.000
Phí triển khai 110.000/ thiết bị
Phí lưu trữ cloud Chu kỳ 1 block 30 ngày (giá đã có VAT)
3. Bảng giá gói lưu trữ cloud
-
Giá từ 1 – 2 gói
Tên gói Giá bán/ Block Gói 6 tháng Gói 12 tháng
Cloud 1 Day 22.000 132.000 264.000
Cloud 3 Day 44.000 264.000 528.000
Cloud 7 Day 99.000 594.000 1.188.000
-
Giá từ 3 – 5 gói
Tên gói Giá bán/ Block Trả trước 7 tháng Trả trước 14 tháng
Cloud 1 Day 44.000 132.000 264.000
Cloud 3 Day 66.000 264.000 396.000
Cloud 7 Day 99.000 396.000 792.000
-
Giá từ 6 – 9
Tên gói Giá bán/ Block Trả trước 7 tháng Trả trước 14 tháng
Cloud 1 Day 44.000 132.000 264.000
Cloud 3 Day 66.000 198.000 396.000
Cloud 7 Day 99.000 297.000 594.000
>Hotline: 0919.63.73.77 (zalo)





